Chủ nhật, 13/10/2024 | 13:58
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
I.1. Gia công kim loại | |||
1 | Gia công kim loại nguội (kể cả làm bằng máy và thủ công). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Giày chống đâm thủng, cứa rách, va đập; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | |
2 | Gia công kim loại (có nung nóng), kể cả làm bằng máy và thủ công. | - Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ; - Ghệt vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | |
3 | Gia công kim loại trên máy cắt gọt (trừ mài khô và gia công gang): tiện, phay, bào, mài ướt, khoan. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông: - Xà phòng. | |
4 | - Gia công gang trên máy cắt gọt và mài kim loại không có lưới dung dịch (mài khô); - Tiện, phay, khoan bào gang; - Mài khô (kim loại các loại). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | |
5. | Gia công, hàn cắt kim loại bằng điện (hàn điện). | - Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy hoặc ủng cách điện; - Ghệt vải bạt; - Mặt nạ hàn; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Khẩu trang lọc độc; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
6. | Gia công hàn cắt kim loại bằng hơi kĩ thuật (hàn hơi): - Hàn đồng (hàn nóng chảy); - Hàn nhôm, crôm. | - Quần áo vải bạt; - Mũ vải hoặc Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt hoặc găng tay da; - Giầy da cao cổ; - Ghệt vải bạt; - Kính hàn hơi; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
7 | Tôi, ủ, thâm nhuộm, ram kim loại. | - Quần áo vải bạt; - Mũ vải bạt trùm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy hoặc ủng cách điện; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. | |
8 | Hàn vi điện tử. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Găng tay cách điện; - Xà phòng. | |
9 | Hàn thiếc, chì. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm da; - Giầy hoặc ủng cách điện; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. | |
10 | Chế bản ăn mòn kim loại | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông - Mũ vải - Bán mặt nạ chuyên dùng; - Yếm hoặc tạp dề cao su chống axít(1); - Ủng chống axít, kiềm(1); - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
I.2. Chống ăn mòn kim loại | |||
11 | - Làm sạch phôi bằng hóa chất; - Tẩy rỉ thiết bị và phụ tùng bằng hóa chất. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Bán mặt nạ phòng độc chuyên dùng; - Yếm cao su chống axít; - Ủng chống axít, kiềm; - Găng tay chống axít, kiềm; - Xà phòng. | |
12 | - Làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay); - Đánh bóng sản phẩm sau khi mạ; - Mạ crôm, đồng kẽm. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng chống axít, kiềm(1); - Yếm tạp dề chống axít(1); - Găng tay chống axít, kiềm(1); - Khẩu trang lọc bụi(2); - Bán mặt nạ phòng độc(3); - Tấm chấn chống các vật văng bắn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm nghề, công việc mạ crôm, đồng kẽm. (2) Trang bị khi làm sạch phôi bằng cơ học (cả máy và tay); đánh bóng sản phẩm sau khi mạ (3) Trang bị khi mạ crôm, đồng kẽm. |
13 | Trát matit, sơn và trang trí. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Áo bảo hộ phát quang; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
I.3. Lắp ráp - Sửa chữa - Bảo dưỡng máy, thiết bị | |||
14 | Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị; - Máy cái; - Máy, thiết bị trong dây chuyền sản xuất; - Các máy phụ trợ sản xuất. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Mũ an toàn công nghiệp(2); - Xà phòng; - Khăn mặt bông; - Giày bạt thấp cổ. | (1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. (2) Trang bị cho người làm việc trên công trường hoặc sửa chữa lớn. |
15 | Nguội, lắp ráp sửa chữa, bảo dưỡng các máy, thiết bị tinh vi: - Máy tính, máy chữ; - Máy quang học; - Máy quay phim, chiếu phim; - Máy, thiết bị đo lường kiểm tra; - Máy thông tin, tín hiệu. | - Quần áo vải trắng hoặc áo choàng trắng - Mũ vải; - Găng tay vải sợi; - Xà phòng; - Khăn mặt bông. | |
16 | Bảo dưỡng, sửa chữa các máy, thiết bị có nhiều dầu: - Máy điêden; - Máy bơm dầu; - Các thiết bị chứa dầu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy chống xăng, dầu mỡ; - Khẩu trang lọc bụi chống độc; - Nút tai chống ồn; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ an toàn công nghiệp; - Xà phòng. | |
17 | Nghiên cứu chế tạo thiết bị, máy phát tia Rơnghen | - Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Kính chống tia Rơnghen, phóng xạ(1); - Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Găng tay chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Yếm chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Giầy hoặc ủng chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
18 | Nghiên cứu, chế tạo thiết bị, máy phát ra tia cực tím. | - Quần áo vải dầy; - Mũ vải; - Kính chống bức xạ; - Găng tay vải bạt hoặc vải sợi; - Giầy da cao cổ; - Xà phòng. | |
19 | Nghiên cứu, chế tạo thiết bị siêu cao tần. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Quần áo chống điện từ trường(1); - Găng tay chống điện từ trường(1); - Giầy chống tĩnh điện; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
1 | Gia công nguyên liệu, pha trộn nguyên liệu, vận chuyển thủy tinh, vận hành máy công nghệ sản xuất thủy tinh. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Xà phòng. | |
2 | Nấu, kéo ống hoặc kính thủy tinh. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Quần áo, mũ và găng tay chống nóng chuyên dùng(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi xử lí sự cố ở lò nấu hoặc máy kéo kính. |
3 | Cắt bẻ, phân loại và đóng hòm kính. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. | |
4 | Phun nền vỏ phích, phun sơn vỏ phích, chấn lưu, rút khí chân không bóng đèn, hàn thiếc đèn, cắt thủy ngân, pha tráng bột huỳnh quang, xử lý các loại tụ đèn, đổ nhựa đường chấn lưu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
5 | Điều khiển các loại máy nén, máy áp lực, sản xuất loa đèn, cắt đầu bóng đèn, thổi phích, thổi bóng đèn, lắp vỏ phích. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
6 | Xử lý nước, mạ bạc phích, rửa sấy bóng đèn, kiểm nghiệm phích. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Xà phòng. | |
7 | Cắm dây tóc, kiểm tra đui, sấy dây tóc, ghép và điều chỉnh chấn lưu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. | |
8 | - Gia công nguyên liệu, trộn phối liệu; - Sấy khuôn. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. | |
9 | - Tạo hình sản phẩm: đổ rót các loại sản phẩm gốm sứ (gồm cả sứ vệ sinh), khuôn thạch cao; - Đốt lò nung gốm sứ. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su(1); - Ủng cao su hoặc giầy vải bạt chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người tạo hình sản phẩm. |
10 | Vẽ hoa, tô màu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay cao su; - Dép nhựa có quai hậu; - Xà phòng. | |
11 | Phân loại, đóng gói các sản phẩm, gốm sứ (bao gồm cả sứ vệ sinh). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. |
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
III.1. Tấm lợp - Gạch ngói - Ống sành sứ | |||
1 | Vận hành máy trộn amiăng, xi măng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. - Khẩu trang/ Bán mặt nạ/ Mặt nạ chống độc | |
2 | - Vận hành máy cán, tạo sóng fibrô xi măng; - Tạo tấm fibrô xi măng bằng phương pháp thủ công. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Tất vải; - Giầy vải bạt cao cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | |
3 | - Đào vác đất, làm nhuyễn đất; - Làm đất ở những nơi bùn nước; - Làm đất đấu; - Làm dung dịch đất sét; - Thường xuyên bê vác dung dịch đất ướt. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Găng tay su; - Xà phòng. | |
4 | Làm đất ở các nơi khô ráo; đào đất, xàm đất, xúc đất đổ vào máy nhào luyện, xúc đất lên các phương tiện vận tải. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
5 | - Đập, nghiền, sàng các loại đất khô (làm thủ công); - Điều khiển và phục vụ các loại máy nghiền sàng các loại đất khô. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | (1) Làm thủ công ngoài trời cấp nón. |
6 | Nghiền, sàng, trộn phối liệu làm gạch ngói, ống; | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | |
7 | Nghiền, sàng, trộn phối liệu làm gạch chịu axít. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khăn mặt bông; - Găng tay vải bạt; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay chống axít, kiềm; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | |
8 | - Tạo hình gạch (gồm cả gạch silicát, gạch men), ngói, ống; - Bảo dưỡng gạch hoa, gạch men (ceramic, granit), ngói xi măng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Ủng cao su; - Giầy vải bạt chống trơn trượt; - Găng tay cao su; - Xà phòng. | |
9 | Phun men lên gạch men hoặc ốp lát. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. | |
10 | Chuyên đốt lò nung; gạch (gồm cả gạch men hoặc ốp lát), ngói, ống. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. | |
11 | - Mài bóng sản phẩm gạch men hoặc ốp lát; - Phân loại và đóng gói sản phẩm gạch men hoặc ốp lát. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Nút tai hoặc bịt tai chống ồn; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Xà phòng. | |
12 | Làm gạch, ngói xi măng, gạch than xỉ. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
13 | Bốc xếp ra vào lò nung hoặc lên xuống các phương tiện vận tải; tấm lợp, gạch ngói (gồm cả gạch men), ống. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Đệm vai; - Xà phòng. | |
14 | Làm các loại sản phẩm bê tông đúc sẵn (kể cả bảo dưỡng). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
III.2. Cát sỏi | |||
15 | Cào, xúc cát sỏi ở dưới nước lên thuyền, xà lan lên bãi chứa. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Ủng cao su; - Xà phòng. | |
16 | Khai thác cát sỏi ở trên cạn, ở các bãi sông phơi cát sỏi, cào xúc cát sỏi lên bằng thuyền, lên xuống các phương tiện vận tải, thu dọn cát sỏi ở bãi chứa. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | |
17 | Rửa, chọn cát sỏi và đá (máy, thủ công). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Găng tay cao su dày; - Ủng cao su; - Găng tay vải bạt(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Tạp dề hoặc yếm chống ướt, bẩn; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
18 | Điều khiển và phục vụ các loại máy nghiền sàng cát sỏi. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ an toàn công nghiệp; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. | |
19 | - Nghiền sàng cát sỏi thủ công; - Cân đong cát sỏi, xi măng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Mũ an toàn công nghiệp; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
III.3. Đá | |||
20 | Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng máy đập (đập hàm, đập búa). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. | |
21 | Đập đá dăm, vận chuyển đá dăm. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. - Nút tai chống ồn | |
22 | Vận hành và sửa chữa máy nhai đá, nghiền đá. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Khăn mặt bông; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. | |
23 | Chuyển đá, bốc đá bỏ vào máy nhai đá, nghiền đá, chuyển đá rời khỏi khu vực nghiền đá, nhai đá. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Mũ an toàn công nghiệp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | |
24 | Đục đá phiến, đục đá làm dụng cụ sản xuất, dụng cụ gia đình. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. | |
25 | Điêu khắc đá. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Yếm choàng; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Xà phòng. | |
26 | Điều khiển máy và phục vụ việc mài thô, mài tinh, đánh bóng đá phiến, đá hoa granitô. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Yếm hoặc tạp dề chống ướt, bẩn; - Ủng cao su; - Xà phòng. | |
27 | Sản xuất đá cắt, đá mài. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cao su; - Ủng cao su; - Xà phòng. | |
28 | Điều khiển và phục vụ máy cưa, cắt đá. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ủng cao su; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. | |
29 | Cắt đá thủ công. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
30 | Bê vác, chất xếp đá, bốc vác đá lên xuống các phương tiện vận tải. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. | |
31 | Điều khiển các loại máy khoan đá, búa khoan lỗ mìn, nhồi thuốc mìn. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Ủng cao su; - Dây an toàn chống ngã cao (dây thừng to)(1); - Nút tai chống ồn; - Khăn mặt bông; - Xà phòng | (1) Trang bị để làm việc trên cao. |
III.4. Vôi | |||
32 | Ra vào lò vôi. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ. - Khẩu trang/ bán mặt nạ/ Mặt nạ chống độc; | |
33 | - Chọn nhặt phân loại vôi, bốc xúc vận chuyển vôi (vôi bột, vôi khô) lên xuống các phương tiện vận tải, ra vào kho. - Đập, nghiền, sàng vôi khô, vôi bột (thủ công). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ. | |
34 | Điều khiển và phục vụ máy nghiền, trộn vôi khô, trộn phối liệu vôi cát khô. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ. - Nút tai chống ồn. | |
III.5. Xi măng | |||
35 | - Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng các loại bơm; - Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng cầu trục, cầu rải kho nguyên liệu, than; - Cấp liệu lò nung. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ bảo hộ lao động; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. - Khăn mặt bông; - Tất vải; - Dây đai an toàn chống ngã cao. | |
36 | - Vận hành máy khuấy, trộn nguyên liệu; - Vận hành các thiết bị vận chuyển. | - Mũ bảo hộ lao động; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Nút tai chống ồn; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. - Tất vải. | |
37 | Vận hành máy nghiền sấy liên hợp (nghiền liệu, nghiền xi măng). | - Mũ bảo hộ lao động; - Nút tai chống ồn; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Tất vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. - Khăn mặt bông. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
38 | Vận hành, sửa chữa và bảo dưỡng lò nung | - Mũ bảo hộ lao động; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Kính chống bức xạ(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Mặt nạ phòng độc chuyên dùng(2) - Áo quần vải bạt; - Quần áo chống nóng(3); - Dây an toàn chống ngã cao (4); - Găng tay chống nóng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng; - Khăn mặt bông; - Tất vải; - Găng tay chống nóng. | (1) Trang bị để dùng khi vận hành lò. (2) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. (3) Trang bị để vào kiểm tra lò nung khi mới dừng có nhiệt độ cao. (4) Trang bị để dùng khi sửa chữa. |
39 | Xúc clinker gầm lò. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ bảo hộ lao động; - Găng tay chống nóng; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy da cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng; - Khăn mặt bông; - Găng tay chống nóng. | |
40 | Vận hành, sửa chữa, bảo dưỡng hệ thống lọc bụi (tĩnh điện, tay áo). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ bảo hộ lao động; - Găng tay vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị để dùng khi sửa chữa. |
41 | - Phân tích cơ lí hóa; - Vận hành máy Rơn ghen. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay cao su mỏng; - Mũ vải; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Quần áo chống tia Rơnghen và phóng xạ(1); - Xà phòng; - Tất vải; - Găng tay chịu axit. | (1) Trang bị khi vào vận hành máy Rơn ghen. |
42 | Đóng xi măng vào bao. | - Mũ vải; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải. - Xà phòng | |
43 | Vệ sinh công nghiệp trong nhà máy xi măng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Khẩu trang lọc bụi; - Giầy vải bạt cao cổ; - Tất vải hoặc xà cạp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng; - Nút tai chống ồn; - Áo gile phản quang. | |
44 | Sửa chữa điện, cơ khí. | - Mũ bảo hộ lao động; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Găng tay cách điện(1); - Ủng cách điện(1); - Giày chịu nhiệt, chống trơn trượt, chống dầu mỡ; - Xà phòng; - Tất vải. | (1) Trang bị chung theo cấp điện áp để dùng khi cần thiết. |
45 | Bốc vác, vận chuyển xi măng. | - Mũ bao tóc; - Khẩu trang lọc bụi; - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Tất vải hoặc xà cạp; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. | |
46 | - Vận hành máy đập búa, hàm, cán ép; - Vận hành thiết bị xuất xi măng, clinker; - Vận hành dây chuyền sản xuất bao xi măng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ bảo hộ lao động; - Găng tay vải; - Giày vải thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. - Tất vải | |
47 | Vận hành, bảo dưỡng, sửa chữa hệ thống khí hóa than, lò nung, buồng đốt trong sản xuất gạch, ngói, sản xuất xi măng | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ bảo hộ lao động; - Nút tai chống ồn; - Găng tay vải; - Mặt nạ phòng độc; - Bình tự cứu; - Máy thở chuyên dụng. |
Số TT | Tên nghề, công việc | Tên trang bị | Ghi chú |
IV.1. Bê tông | |||
1 | - Thợ sắt công trình; - Tháo ghép khuôn bê tông, cốt pha ở các công trình xây dựng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Giày bảo hộ chống đâm xuyên; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. | |
2 | Điều khiển và phục vụ nhào trộn phối liệu làm vữa bê tông, vữa granitô bằng máy. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
3 | Trộn vữa bê tông, trộn phối liệu làm granitô, xúc chuyển đầm đổ bê tông theo phương pháp thủ công. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
4 | Phá bê tông. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. | |
5 | Tháo ghép khuôn bê tông ở các xí nghiệp, cơ sở làm bê tông đúc sẵn. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
6 | Điều khiển máy phun xi măng, phun vữa, phun cát. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. | |
7 | Điều khiển máy đầm rung bê tông, granitô (đầm áp lực). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. | |
8 | Điều khiển và phục vụ việc quay li tâm (bằng máy). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Nút tai chống ồn; - Xà phòng. | |
9 | Tưới nước dưỡng hộ bê tông, granitô. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp(1); - Ủng cao su; - Xà phòng. | (1) Thay bằng Mũ, nón chống mưa nắng cho người sản xuất bê tông đúc sẵn. |
IV.2. Cầu phà đường | |||
10 | - Cuốc đá, phá đá hộc, phá đá ở thác ghềnh, phá đá mở đường; - Đào đắp, gia cố nền đường. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Ghệt vải bạt; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Xà phòng. | |
11 | - Giao nhận nhựa đường; - Lái xe chở nhựa đường. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Áo mưa; - Yếm da; - Găng tay vải bạt; - Giầy da thấp cổ; - Xà phòng. | |
12 | - Vận hành máy nấu nhựa nhũ tương, máy sấy nhựa D506; - Vận hành trống đẩy đá; - Nấu và rải nhựa đường. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông. - Mũ, nón chống mưa nắng. - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Ủng cao su(1); - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng (1,2m x0,8m); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
13 | - Điều khiển máy rải thảm bê tông nhựa nóng, bù, san, té đá mặt đường theo máy rải thảm bê tông nhựa nóng; - Phục vụ (làm thủ công) ở các trạm trộn bê tông nhựa nóng. - Rải đá, xếp đá, đầm đá mặt đường vá, chữa đường đá, đường nhựa. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy da cao cổ hoặc giầy vải bạt cao cổ đế da; - Xà phòng. | |
14 | - Lái máy lu (máy lu hơi nước và máy lu điêden). | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
15 | Điều khiển máy trộn bê tông nhựa nóng. | - Áo quần vải bạt mỏng; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Khăn choàng chống bụi, nóng, nắng; - Kính chống bức xạ; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Xà phòng. | |
16 | Xây dựng duy tu, bảo dưỡng nhà ga, đường lăn máy bay, đường băng, sân đỗ. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Áo chống rét(1); - Giầy vải bạt ngắn cổ; - Mũ an toàn công nghiệp; - Áo mưa; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su; - Dây an toàn chống ngã cao; - Xà phòng. | (1) Trang bị cho người làm việc ở vùng rét. |
17 | - Thợ sắt làm và sửa chữa cầu sắt; - Uốn sắt bê tông cầu; - Cạo rỉ sơn cầu sắt. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Giầy bảo hộ chống đâm xuyên; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước hoặc trên cao. |
18 | Tán ri vê cầu. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Bịt tai chống ồn; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Áo mưa; - Xà phòng. | (1) Trang bị để sử dụng khi làm việc trên mặt nước hoặc trên cao. |
19 | Làm việc kích kéo. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Đệm vai; - Giầy vải bạt cao cổ; - Áo mưa; - Xà phòng. | |
20 | - Trực tiếp chỉ huy thi công và sửa chữa cầu đường; - Trực tiếp hướng dẫn chỉ đạo công việc ở trạm trộn bê tông nhựa nóng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Ủng cao su; - Xà phòng. | |
21 | Bảo quản, sửa chữa, tháo lắp, tát nước, thủy thủ bến phà. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Áo mưa; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
22 | Thợ lặn. | - Quần áo chống lạnh(1); - Găng tay sợi(1); - Tất chống rét(1); - Khăn quàng chống rét(1); - Quần đùi, áo cổ vuông(2); - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông(3); - Mũ, nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt(3); - Giầy vải bạt thấp cổ(3); - Bộ quần áo thợ lặn(4); - Bình dưỡng khí(4); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi lặn có dụng cụ. (2) Trang bị để dùng khi lặn vo. (3) Trang bị để dùng khi làm các công việc lao động khác ngoài thời gian lặn và phục vụ lặn. (4) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
23 | Điện thoại viên, dây hiệu viên phục vụ lặn. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
IV.3. Điều khiển máy, thiết bị thi công | |||
24 | - Điều khiển máy đóng cọc; - Điều khiển máy bơm hút bùn nước lưu động ở các công trường xây dựng, khai thác. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
25 | Điều khiển các loại máy đào đất, san đất, đầm, xúc, ngoạm đất cho công trường xây dựng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Áo mưa; - Mũ an toàn công nghiệp; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
26 | - Điều khiển tời điện, tời vận thăng, máy vận thăng thiên xa; - Điều khiển tời quay tay; - Chuyên móc cáp, móc các cấu kiện, móc cáp phục vụ xây lắp. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
27 | Điều khiển các loại máy thi công khác. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ vải; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Xà phòng. | |
IV.4. Xây lắp, sửa chữa và phục vụ thi công | |||
28 | Đào móng, đào hào, đào giếng, san bãi, san nền. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | |
29 | Phụ nề. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Ủng cao su(1); - Dây an toàn chống ngã cao; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
30 | Xây dựng, sửa chữa công trình. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Phao cứu sinh(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để sử dụng khi cần thiết. |
31 | Chuyên sửa chữa lò nung, lò sấy, lò hơi. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Dây dai an toàn chống ngã cao; - Mũ an toàn công nghiệp; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt cao cổ chống trơn trượt; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | |
32 | Xây, sửa chữa ống khói lò cao. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Quần áo chống lạnh(1); - Mũ chống lạnh(1); - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Cấp khi làm việc trên cao về mùa rét. |
33 | Xây, đặt đường cống ngầm. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Khẩu trang lọc bụi; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Ủng cao su(1); - Khăn mặt bông: - Xà phòng; | (1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
34 | Xây, bảo quản, sửa chữa: cống nhỏ, ngõ nghẽn, hàm ếch. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Khẩu trang lọc bụi; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa: - Ủng cao su(1); - Khăn mặt bông; - Xà phòng; | (1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
35 | - Sơn tường và cạo tường quét vôi; - Đục tường. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
36 | Trát trần theo lối vãi bằng tay. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | |
37 | Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Dây an toàn chống ngã cao; - Phao cứu sinh (1); - Kính trang chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
38 | - Chuyên làm việc bảo ôn, chống thấm; - Đào, lắp đặt, sửa chữa đường ống hơi, ống dẫn nước; - Đào, lắp, sửa chữa đường ống sành sứ. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp: - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Áo mưa; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung đủ để dùng khi cần thiết. |
39 | Mài, đẽo, đập (thủ công) các loại gạch | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Khẩu trang lọc bụi; - Kính trắng chống bụi hoặc chống chấn thương cơ học; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | |
40 | Pha trộn bê tum, nấu bê tum, quét bê tum. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Găng tay vải bạt; - Ủng cao su(1); - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khẩu trang lọc bụi; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
41 | Cắt kính, lắp kính và trát mát tít. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Găng tay vải bạt; - Xà phòng. | |
42 | Sửa chữa vì kèo; làm nhà gỗ, tre, lán trại; làm giàn giáo, tháo dỡ giàn giáo. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ an toàn công nghiệp; - Đệm vai; - Găng tay vải bạt; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Phao cứu sinh(1); - Dây an toàn chống ngã cao(1); - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | (1) Trang bị chung để dùng khi cần thiết. |
43 | Chuyên sửa chữa các dụng cụ phục vụ các công trường xây dựng, sản xuất vật liệu xây dựng. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. | |
44 | Phất cờ hiệu trên công trường. | - Quần áo bảo hộ lao động phổ thông; - Kính chống bức xạ; - Mũ, nón chống mưa nắng; - Giầy vải bạt thấp cổ; - Khăn mặt bông; - Xà phòng. |