Thứ ba, 22/10/2024 | 13:27
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Đúc nhôm, cán nhôm nóng | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng và ồn vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Hàn điện, hàn hơi. | Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. |
2 | Nung, ép định hình đồng, nhôm. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn và hơi khí độc. |
3 | Sơn tĩnh điện. | Thường xuyên tiếp xúc với hoá chất độc, nơi làm việc nóng, thiếu không khí. |
4 | Vận hành búa máy. | Chịu tác động của nhiệt độ cao, rung động lớn, và tiếng ồn vượt tiêu chuẩn cho phép. |
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Bốc xếp thủ công ở các ga, kho, bến, bãi. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công rất nặng nhọc. |
2 | Kích kéo lắp dầm thép trên cao | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của rung và ồn. |
3 | Đổ bê tông, xây mố, trụ cầu. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn và rung. |
4 | Gia công cọc, ván thép; lao lắp nâng hạ dầm cầu. | Công việc rất nặng nhọc,nguy hiểm,chịu tác động của ồn và rung. |
5 | Vận hành máy đóng cọc xây dựng công trình. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tiếp xúc dầu mỡ, ồn, tư thế làm việc gò bó. |
6 | Lái cẩu nổi thi công cầu và lao lắp dầm cầu. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn cao. |
7 | Tán đinh ri vê kết cấu thép. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, nóng, khí CO và CO2. |
8 | Khoan nhồi bê tông tạo cọc móng trụ cầu; vận hành máy tạo vữa Ben-tô-nít vào lỗ khoan cọc nhồi. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, luôn tiếp xúc với hoá chất và ồn. |
9 | Làm việc dưới móng trụ cầu trong vòng vây cọc, ván thép | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của tiếng ồn. |
10 | Pha chế sơn và phun sơn dầm cầu. | Tiếp xúc hoá chất độc hại, tư thế lao động gò bó. |
11 | Hàn đối đầu các dầm cầu thép. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý, thường xuyên tiếp xúc hơi khí độc. |
12 | Sử dụng máy quang tuyến X chụp mối hàn dầm cầu, mặt cầu thép. | Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động trực tiếp của tia Rơn ghen. |
13 | Phá đá, phá trụ cầu, phá dầm cầu dưới nước. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
14 | Vận hành máy trộn bê tông nhựa nóng (không có buồng điều khiển). | Chịu tác động của nhiệt độ cao, ồn, rung mạnh, hơi khí độc và bụi nhiều. |
15 | Cấp nhựa cho máy nấu nhựa bằng thủ công. | Rất nặng nhọc, độc hại và nóng. |
16 | Nấu, tưới nhựa nóng vá láng mặt đường bằng thủ công. | Nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với hơi, khí, bụi độc và bức xạ nhiệt. |
17 | Thợ sắt, thợ hàn sắt trên các công trình xây dựng và sửa chữa cầu | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn, rung, khí CO2, CO. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên | Công việc nặng nhọc, nóng |
2 | Lái máy ủi | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi |
3 | Đúc bê tông dầm cầu dự ứng lực, cọc ống ly tâm. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn cao, nóng và bụi. |
4 | Hàn ống thép phục vụ cọc khoan nhồi. | Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc (khí hàn). |
5 | Làm ván khuôn cấu kiện dầm cầu, mố trụ cầu; làm sắt cầu, cầu cáp. | Lao động ngoài trời, nặng nhọc, nguy hiểm. |
6 | Điều khiển máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông. | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi. |
7 | Đúc đẩy bê tông dự ứng lực | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, ồn và bụi. |
8 | Vận hành trạm trộn bê tông nhựa nóng tự động (có buồng điều khiển). | Chịu tác động của ồn, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
9 | Vận hành máy nấu nhựa, máy sấy đá, nồi hơi bảo ôn trạm trộn bê tông nhựa nóng. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của hơi khí độc và bụi nhiều. |
10 | Phục vụ trạm trộn bê tông nhựa nóng (vận chuyển nguyên liệu, nhiên liệu, tháo bao bột đá vào băng chuyền, xúc và vận chuyển bột đá ở máy sấy thải ra, quét dọn dầu, than... quét dầu, phun dầu vào thùng xe chở bê tông nhựa nóng). | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, tiếp xúc với hơi khí độc, bụi. |
11 | Sửa chữa cơ khí thiết bị tại trạm trộn bê tông nhựa nóng. | Làm việc ngoài trời, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của hơi, khí, bụi độc. |
12 | Lái các loại xe lu lăn đường. | Nặng nhọc, ồn, rung, nóng và bụi nhiều. |
13 | Điều khiển xa máy ép hơi thổi bụi mặt đường, xe phun nhựa nóng, máy trải thảm bê tông nhựa nóng. | Làm việc ngoài trời, chịu tác động của ồn, rung, bụi, hơi khí độc và nóng. |
14 | Cuốc, xúc bù, san mặt đường theo máy trải thảm bê tông nhựa nóng. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, hơi khí độc. |
15 | Sản xuất bê tông, nhựa đường, nhũ tương. | Tiếp xúc thường xuyên với nóng,bụi đá, hơi khí độc hyđrôcacbua axít và các hoá chất phụ gia khác). |
16 | Duy tu, sửa chữa cầu, đường bộ. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của bụi |
17 | Trắc địa địa hình, địa chất khảo sát đường bộ, đường sông và đường biển. | Công việc nặng nhọc, thường xuyên lưu động, chịu tác động của bụi, mưa, nắng. |
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Đóng bao xi măng bằng 4 vòi bán tự động | Công việc rất nặng nhọc, nóng, tư thế làm việc rất gò bó, chịu tác động của ồn, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Đóng bao xi măng bằng máy quay tròn tự động | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
2 | Vận hành máy đập hàm, máy đập búa | Tiếp xúc với tiếng ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
3 | Xúc clinker gầm lò nung | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, nơi làm việc rất nóng, ồn, nồng độ bụi rất cao |
4 | Quay van nóc lò | Làm việc trên sàn cao, rất nóng, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
5 | Vận hành lò nung luyện clinker (lò đứng) | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và hơi khí độc. |
6 | Đóng bao xi măng thủ công | Công việc nặng nhọc, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi nồng độ rất cao. |
7 | Cào, rửa gầm máy nghiền bùn. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu tác động của tiếng ồn, thường xuyên ngâm mình dưới nước bẩn. |
8 | Pha, bổ đá hộc | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công, rất nặng nhọc. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Vận hành cầu trục, cầu rải kho nguyên liệu | Tiếp xúc thường xuyên với ồn và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
2 | Vận hành băng cân định lượng clinker | Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
3 | Vận hành thiết bị lọc bụi điện lọc bụi tay áo, vít tải bụi | Làm việc trên sàn cao, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
4 | Pha khoáng máy nghiền bùn | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn rất cao |
5 | Bôi trơn lò nung clinker | Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
6 | Vận hành lò nung clinker tự động (có phòng điều khiển trung tâm) | Phải đi lại nhiều, ảnh hưởng của nhiệt độ cao và bụi |
7 | Vận hành van cửa tháo | Nơi làm việc chật hẹp, nóng và bụi rất cao, tư thế gò bó |
8 | Đập clinker thủ công | Công việc nặng nhọc, đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn và bụi. |
9 | Vận hành băng tải xỉ, bunker xỉ, đất, đá | Đi lại nhiều, ảnh hưởng của ồn, nồng độ bụi rất cao |
10 | Ra, vào bi đạn | Công việc nặng nhọc, bụi và ồn rất cao |
11 | Vận hành và chấm đầu máy nghiền bùn | Nơi làm việc bẩn, ẩm ướt, đi lại nhiều, chịu tác động của ồn cao |
12 | Vận hành buồng đốt | Tiếp xúc với nóng, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
13 | Bơm buồng | Tiếp xúc với nóng, ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
14 | Vận hành máy nghiền nguyên liệu sản xuất xi măng | Ảnh hưởng của nóng, bụi và ồn rất cao |
15 | Vận hành băng tải xích vận chuyển clinker | Đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn cao và nồng độ bụi rất cao |
16 | Vận hành gầu nâng | Đi lại nhiều, tiếp xúc với ồn cao và nồng độ bụi rất cao |
17 | Vận hành băng tải cao su vận chuyển clinker | Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép rất nhiều lần |
18 | Vận hành bơm fule | Tiếp xúc với ồn cao và bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
19 | Đốt lửa máy sấy nhà than | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi và CO2 |
20 | Vệ sinh công nghiệp đầu lò nung. | Công việc thủ công, nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi nhiều. |
21 | Vận chuyển xi măng bằng xe cầy. | Lao động thủ công, nặng nhọc, nóng, bụi. |
22 | Bốc dỡ xỉ than, thạch cao. | Công việc thủ công, nặng nhọc,làm việc ngoài trời, bụi than vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
23 | Gia công nguyên liệu sản xuất xi măng lò đứng (đập, xay, nghiền đá bán thủ công). | Công việc thủ công, nặng nhọc, làm việc ngoài trời, bụi vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần. |
24 | Sửa chữa các thiết bị sản xuất xi măng trong các phân xưởng sản xuất chính. | Công việc nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó ồn, nóng, bụi nhiều. |
25 | Vệ sinh công nghiệp trong các phân xưởng sản xuất chính. | Công việc thủ công, nặng nhọc, tư thế làm việc gò bó, ồn, bụi nhiều. |
26 | Vê viên clinker trong sản xuất xi măng lò đứng. | Công việc thủ công nặng nhọc, môi trường làm việc nóng, bụi. |
27 | Vận hành lò quay nung clinker. | Làm việc trong điều kiện nóng, bụi, ồn. |
28 | Vận hành máy xúc clinker trong kho. | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn và bụi nhiều. |
29 | Vận hành các xyclon trao đổi nhiệt. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nóng, bụi. |
30 | Chọc xylo xi măng. | Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi,ồn. |
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Vận hành máy nghiền đá thạch anh | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi và ồn lớn |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Vận hành, sửa chữa lò tròn nung sứ | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của nóng, bụi và khí CO2 |
2 | Rửa trắng nhôm, khử dầu, tẩy bẩn sản phẩm nhôm bằng axít | Công việc thủ công, nặng nhọc và độc hại do phải tiếp xúc với hoá chất độc |
3 | Đốt lò nung men | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của nóng, bụi. |
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Vận hành máy khoan trong hầm. | Làm việc trong hầm kín, thiếu dưỡng khí, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, thường xuyên chịu tác động của ồn, rung và bụi đá. |
2 | Nổ mìn trong hầm. | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của ồn, bụi và NO2. |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Vận hành các loại xe, máy thi công, xây lắp trong hầm. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn,rung, bụi. |
2 | Vận hành, lắp ráp, sửa chữa các loại máy, thiết bị phục vụ thi công, xây lắp trong hầm. | Công việc nguy hiểm, làm việc trong môi trường ồn, bụi nhiều. |
3 | Chuyên xây lắp thủ công trong hầm. | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của ồn và bụi. |
4 | Xây lắp, sửa chữa lớn đường dây, cột điện cao thế từ 110 KV trở lên. | Công việc rất nặng nhọc, nguy hiểm, đường dây, cột điện cao tư thế lao động gò bó. |
5 | Hàn điện, hàn hơi trong hầm. | Nơi làm việc chật hẹp,thiếu ánh sáng, thiếu khí, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của khí độc. |
6 | Xây dựng ống khói, lò cao, xi lô bằng phương pháp bê tông cốp pha trượt và cáp dự ứng lực | Công việc nặng nhọc, rất nguy hiểm, chịu tác động của bụi nồng độ cao. |
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép trong hầm, ngầm | Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm. |
8 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc hệ khung đỡ ván khuôn công trình hầm, ngầm | Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm. |
9 | Lắp đặt và tháo dỡ các máy, thiết bị nâng chuyển (cần trục tháp, cần trục, vận thăng, sàn treo) phục vụ thi công xây dựng công trình | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung lắc. |
10 | Lắp đặt, sửa chữa hệ thống điện trong công trình hầm, ngầm | Công việc có nguy cơ điện giật cao, môi trường thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí. |
11 | Thi công đổ bê tông công trình hầm, ngầm | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, môi trường thiếu dưỡng khí. |
12 | Xây gạch, đá, trát, ốp, lát trong công trình hầm, ngầm | Công việc có tư thế lao động gò bó, chịu tác động của bụi, môi trường thiếu dưỡng khí |
13 | Gia công, lắp dựng lưới thép, vì thép, gia cố hầm, ngâm | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng bởi ồn, bụi, tư thế lao động gò bó, môi trường thiếu dưỡng khí. |
14 | Lắp dựng: thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, hệ thống đường ống công trình hầm, ngầm | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, môi trường thiếu dưỡng khí. |
15 | Khoan tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố hầm, ngầm | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi, môi trường thiếu dưỡng khí. |
16 | Khoan phun vữa xi măng gia cố nền đập và tạo màng chống thấm công trình hoặc khoan phun vữa xi măng trong hầm, ngầm | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi ban. |
17 | Phun vẩy vữa bê tông gia cố hầm hoặc phun vẩy vữa bê tông gia cố mái taluy | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
18 | Lái máy xúc dung tích gầu từ 4m3 trở lên trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của bụi, ồn cao. |
19 | Vận hành cần trục bánh lốp, bánh xích trong lĩnh vực xây dựng | Chịu tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
20 | Lái xe vận tải, có trọng tải 20 tấn trở lên trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, ảnh hưởng của bụi, rung và ồn cao |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Thường xuyên kiểm tra, giám sát, chỉ đạo kỹ thuật trong hầm. | Làm việc trong môi trường ồn và bụi nhiều. |
2 | Vận hành máy trộn bê tông. | Thường xuyên làm việc trong môi trường ồn và bụi. |
3 | Vận hành máy phun vữa, phun xi măng. | Chịu ảnh hưởng của ồn, công việc nặng nhọc. |
4 | Xây lắp, sửa chữa cột, đường dây điện dưới 110KV | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó. |
5 | Lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn, hệ ván khuôn hoặc giàn giáo công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm |
6 | Lắp dựng: thiết bị, cấu kiện, kết cấu thép, bê tông đúc sẵn, tấm tường, tấm sàn, tấm mái công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm |
7 | Gia công, lắp dựng cốt thép công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm |
8 | Đổ bê tông công trình | Thường xuyên làm việc ngoài trời, làm ca đêm, công việc nguy hiểm |
9 | Vận hành cần trục tháp hoặc vận thăng hoặc sàn treo | Thường xuyên làm việc ngoài trời, công việc nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý |
10 | Thi công đào, xúc: đất, đá, cát công trình hầm, ngầm | Nơi làm việc thiếu ánh sáng, thiếu dưỡng khí; công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung, hơi khí độc. |
11 | Xây gạch, đá, trát, ốp, lát tường công trình cao trên 6m | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy cơ ngã cao |
12 | Thi công sơn, bả, chống thấm bề mặt công trình cao trên 6m | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao |
13 | Thi công lắp dựng kính công trình cao trên 2m | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao |
14 | Lắp đặt, sửa chữa các thiết bị điện, hệ thống cơ điện tại công trình | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ tai nạn điện giật. |
15 | Sử dụng máy, dụng cụ cầm tay để khoan, cắt, phá, đục tẩy kết cấu bê tông, bề mặt bê tông | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao, tai nạn điện giật |
16 | Bốc xếp, vận chuyển vật liệu, thiết bị, cấu kiện tại công trường thi công xây dựng | Công việc thủ công, nặng nhọc |
17 | Thi công đào, xúc đất, đá, cát công trình hở | Công việc nặng nhọc. Tiếp xúc với bụi, ồn. |
18 | Thi công, hoàn thiện trên mái đứng, mái nghiêng công trình | Công việc thủ công, nặng nhọc, nguy hiểm, nguy cơ ngã cao. |
19 | Khoan tạo lỗ neo, lắp đặt thanh neo thép, lắp dựng lưới thép, gia cố mái taluy công trình hoặc mái ta luy đường | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
20 | Vận hành máy khoan hoặc máy ép cọc hoặc máy đóng cọc trong thi công xây dựng | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
21 | Vận hành, sửa chữa hệ thống dây chuyền nghiền, sàng đá, nghiền cát nhân tạo | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung, bụi, tiếp xúc với dầu mỡ công nghiệp. |
22 | Ép, nhổ cừ Larsen bằng búa máy hoặc máy ép thủy lực | Công việc nguy hiểm, chịu tác động của ồn, rung. |
23 | Vận hành trạm trộn bê tông | Công việc chịu tác động của rung, ồn và bụi |
24 | Xây dựng thủ công các công trình xây dựng | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi. |
25 | Điều khiển máy đầm bê tông, cấu kiện bê tông trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, chịu ảnh hưởng của tiếng ồn, rung và bụi. |
26 | Khoan, phun bê tông bằng máy nén khí cầm tay trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, bẩn, chịu tác động của bụi, ồn và rung vượt tiêu chuẩn cho phép nhiều lần |
27 | Hàn điện, hàn hơi trong lĩnh vực xây dựng | Tiếp xúc với nóng và hơi khí độc. |
28 | Phụ cẩu, móc cáp trong lĩnh vực xây dựng | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm. |
29 | Lái máy ủi trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn, rung và bụi |
30 | Lái máy xúc dung tích gầu dưới 4m3 trong lĩnh vực xây dựng | Chịu tác động của nóng, bụi, ồn và rung. |
31 | Lái xe cần trục từ 20 tấn trở lên trong lĩnh vực xây dựng | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, nóng |
32 | Sửa chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thể lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ. |
33 | Lái xe vận tải từ 7 tấn đến dưới 20 tấn trong lĩnh vực xây dựng | Nặng nhọc, căng thẳng thần kinh tâm lý, ồn, rung, nguy hiểm. |
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao độngcủanghề,côngviệc |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Tháo, đổ xi măng vào máy trộn bê tông. | Công việc thủ công, rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi xi măng nồng độ rất cao. |
2 | Cắt, mài đá hoa Granito, đá ốp lát | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của ồn, rung và bụi. |
3 | Vận hành máy đập, nghiền nguyên liệu sản xuất gạch lửa | Chịu tác động tiếng ồn cao, bụi có nồng độ SiO2 rất cao. |
4 | Công nhân đốt lò nung gạch chịu lửa | Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép. |
5 | Công nhân xếp - ra lò gạch chịu lửa | Công việc nặng nhọc; chịu tác động của nhiệt độ cao và bụi vượt tiêu chuẩn vệ sinh cho phép. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | Vận hành và sửa chữa lò nấu thủy tinh. | Chịu tác động của bụi và nóng. |
2 | Vận hành các thiết bị gia công nguyên liệu sản xuất kính (đập, xay, nghiền sa mốt). | Chịu ảnh hưởng của tiếng ồn và bụi có nồng độ SiO2 cao. |
3 | Đốt gạch lò vòng, lò tuynen, lò thủ công. | Thao tác thủ công trên đỉnh lò, chịu ảnh hưởng của nóng, bụi than, khí CO. |
4 | Chuyển xếp gạch vào, ra lò vòng. | Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, tư thế lao động gò bó, nóng, bụi nhiều. |
5 | Vận hành và sửa chữa lò tôi kính. | Làm việc trong môi trường nóng, ồn, vượt tiêu chuẩn cho phép. |
6 | Đẩy xe goòng nạp liệu sản xuất kính. | Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc nóng, bụi. |
7 | Điều khiển buồng đốt máy sấy gạch chịu lửa. | Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. |
8 | Sửa chữa, bảo dưỡng, kênh lò nung tuynen. | Công việc thủ công nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, nóng, tư thế lao động gò bó. |
9 | Vận hành, sửa chữa máy kéo kính. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao |
10 | Tạo hình gạch chịu lửa bằng máy đầm rung và thủ công. | Môi trường làm việc bụi, ồn, rung. |
11 | Phun men, sửa và làm sạch sản phẩm sứ vệ sinh. | Công việc thủ công, nặng nhọc, môi trường làm việc ồn, bụi. |
12 | Vận hành máy quay ly tâm, máy đầm rung trong sản xuất bê tông đúc sẵn. | Làm việc trong môi trường ồn, rung lớn. |
13 | Cắt, bẻ, treo, tháo, mài và khoan kính. | Làm việc trong môi trường nhiệt độ cao, ồn và bụi. |
14 | Vận hành máy ép gạch chịu lửa. | Tiếp xúc với bụi có nồng độ SiO2 cao. |
15 | Cạo xỉ và phân loại gạch chịu lửa. | Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. |
16 | Ra gạch lò tuynen. | Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. |
17 | Phơi, đảo gạch trong nhà kính. | Công việc thủ công, đi lại nhiều. |
18 | Gia công, đổ, rót hồ sản xuất sứ vệ sinh. | Làm việc trong môi trường ồn, bụi. |
19 | Làm khuôn sản phẩm sứ, thủy tinh. | Công việc thủ công, nặng nhọc, bụi nhiều. |
20 | Tháo khuôn thạch cao. | Công việc thủ công, nặng nhọc. |
21 | Chuyển, xếp sản phẩm sứ, thủy tinh ra, vào lò sấy. | Làm việc thủ công, trong môi trường nóng, bụi. |
22 | Vận hành máy nghiền sa luân. | Chịu ảnh hưởng của bụi, ồn, vượt tiêu chuẩn cho phép. |
23 | Gia công nguyên liệu sản xuất gạch ốp, lát, sứ vệ sinh. | Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. |
24 | Trộn nguyên liệu sản xuất gạch lát hoa. | Làm việc trong môi trường nóng, bụi, ồn. |
25 | Gia công cốt thép trong sản xuất bê tông đúc sẵn. | Công việc thủ công, môi trường làm việc ồn, bụi. |
26 | Xây, vá lò nung clinker | Công việc nặng nhọc, nơi làm việc chật hẹp, thiếu dưỡng khí, thường xuyên tiếp xúc với nóng, bụi. |
27 | Vận hành máy xay, nghiền vật liệu chịu lửa | Thường xuyên chịu tác động của tiếng ồn, bụi có hàm lượng SiO2 rất cao. |
28 | Đốt, vận hành lò nung vật liệu chịu lửa | Công việc nặng nhọc, chịu tác động của nóng, bụi có hàm lượng SIO2 rất cao. |
TT | Tên nghề hoặc công việc | Đặc điểm điều kiện lao động của nghề, công việc |
Điều kiện lao động loại VI | ||
1 | Vận hành máy cạp lốp dung tích gầu từ 16m3 trở lên. | Công việc rất nặng nhọc, chịu tác động của bụi, ồn cao và rung mạnh, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
Điều kiện lao động loại V | ||
1 | Nổ mìn khai thác, phá đá nền móng công trình. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu tác động của bụi, ồn và khí NO2 |
2 | Vận hành máy xáng, cạp. | Làm việc ngoài trời, trên sông nước, công việc nặng nhọc, tiếp xúc bụi, ồn, rung và dầu mỡ. |
3 | Vận hành máy cạp xích có công suất trên 220 CV. | Công việc nặng nhọc, nguy hiểm, chịu ảnh hưởng của nóng, ồn, rung. |
4 | Lắp ráp cấu kiện trên cao. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, nguy hiểm, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
5 | Khoan xử lý thân và nền móng công trình thủy lợi. | Công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, chịu tác động của ồn, rung và bụi nồng độ rất cao. |
Điều kiện lao động loại IV | ||
1 | hoan, phụt vữa gia cố đê, kè, cống. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc,chịu tác động của ồn, rung và hoá chất chống mối. |
2 | Xây dựng thủ công các công trình thủy lợi (mộc, nề, sắt...) | Công việc thủ công, nặng nhọc, ảnh hưởng của ồn và bụi. |
3 | Nạo vét sông, kênh, mương thủ công. | Làm việc ngoài trời, công việc thủ công nặng nhọc, tư thế lao động gò bó,tiếp xúc với nhiều loại nấm, vi sinh vật gây bệnh. |
4 | Lái xe, máy thi công ở các công trình thủy lợi. | Chịu tác động của rung, ồn, bụi, căng thẳng thần kinh tâm lý. |
5 | Sửa chữa xe, máy thi công ở các công trình xây dựng. | Làm việc ngoài trời, công việc nặng nhọc, tư thế lao động gò bó, tiếp xúc với dầu mỡ. |
6 | Đóng, mở cửa cống tại cầu công tác ở các đập thủy lợi. | Làm việc trên cao,trong mọi thời tiết, công việc nặng nhọc. |
7 | Thí nghiệm, xử lý đất, bê tông ngoài hiện trường tại các công trình xây dựng thủy lợi. | Lao động ngoài trời, công việc thủ nặng nhọc, tiếp xúc với hoá chất, ồn, rung và bụi. |